Tham khảo Grenade (bài hát)

  1. “Bruno Mars Soars to #1 on the Billboard Hot 100 Chart With Debut Single "Just The Way You Are"; Single Lands the Top Position on UK Midweek Chart; Elektra Artist Slated for October 9th Performance on Saturday Night Live; Dates Already Sold Out on First-Ever U.S. Headline Tour; "DOO-WOPS & HOOLIGANS," Arrives October 5th” (Thông cáo báo chí). Marketwire. Ngày 22 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2010. 
  2. Bain, Becky (ngày 31 tháng 8 năm 2010). “Bruno Mars: The Idolator Interview”. Idolator. Buzz Media. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2010. 
  3. 1 2 “Grenade: Bruno Mars Digital Sheet Music”. Musicnotes.com. Sony/ATV Music Publishing|url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); ||ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  4. 1 2 3 Toor, Amar (ngày 5 tháng 10 năm 2010). “Bruno Mars, 'Grenade' -- New Song”. AOL Radio Blog. AOL. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2010. 
  5. Caramanica, Jon (ngày 5 tháng 10 năm 2010). “Bruno Mars in Ascension”. The New York Times (Arthur Ochs Sulzberger, Jr.). Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2010. 
  6. Kara, Scott (ngày 27 tháng 11 năm 2010). “Album Review: Bruno Mars Doo-wops and Hooligans”. The New Zealand Herald. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2010. 
  7. Tucker, Ken (ngày 19 tháng 10 năm 2010). “Liking Bruno Mars Just The Way He Is”. NPR. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2010. 
  8. Lamb, Bill. “Bruno Mars - "Grenade"”. About.com. The New York Times Company. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2010. 
  9. Greenblatt, Leah (ngày 29 tháng 9 năm 2010). “Doo-Wops & Hooligans (2010)”. Entertainment Weekly. Time Inc. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2010. 
  10. Fennessey, Sean (ngày 5 tháng 10 năm 2010). “'Doo-Wops & Hooligans' indicates that Bruno Mars is primed for a durable career”. The Washington Post. Katharine Weymouth. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2010. 
  11. Mucciacciaro, Roberto (ngày 14 tháng 10 năm 2010). “Bruno Mars' 'Grenade' Channels Michael Jackson Circa 'Dirty Diana'”. MTV. MTV Networks. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2010. 
  12. Rosen, Jody (ngày 5 tháng 10 năm 2010). “Bruno Mars: Doo-Wops & Hooligans”. Rolling Stone. Jann Wenner. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2010. 
  13. Sendra, Tim. “Doo-Wops & Hooligans - Bruno Mars”. allmusic. Rovi Corporation. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2010. 
  14. Henderson, Eric (ngày 7 tháng 10 năm 2010). “Bruno Mars: Doo-Wops & Hooligans”. Slant Magazine. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2010. 
  15. 1 2 "Bruno Mars Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2010.
  16. http://new.music.yahoo.com/blogs/chart_watch/72904/week-ending-jan-2-2011-this-is-no-bomb/
  17. “Week Ending ngày 6 tháng 2 năm 2011: Songs: Katy Stands Alone - Yahoo! Chart Watch”. New.music.yahoo.com. Ngày 9 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011. 
  18. “Yahoo Music”. Truy cập 25 tháng 11 năm 2015. 
  19. 1 2 "Bruno Mars Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2011.
  20. 1 2 "Australian-charts.com – Bruno Mars – Grenade". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2010.
  21. 1 2 "Charts.nz – Bruno Mars – Grenade". Top 40 Singles. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2010.
  22. “Bruno Mars Is On the Move; Major Slate of TV Appearances Scheduled, Including The 2010 GRAMMY Nominations Concert, Letterman, TODAY and the 2010 Soul Train Awards; Pair of Songs Set to Be Featured on FOX's Glee; Sold-Out Headlining Tour Gets Underway as Chart-Topping New Star Joins the Line-Ups at Radio-Sponsored Holiday Concerts Nationwide; "Grenade" Video Set to Premiere Across MTV Networks as Single Continues to Explode at Radio, Following a String of Double-Platinum Hits” (Thông cáo báo chí). Marketwire. Ngày 11 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2010. 
  23. 1 2 3 Montgomery, James (ngày 16 tháng 11 năm 2010). “Bruno Mars Drags A Piano In 'Grenade' Video Sneak Peek”. MTV News. MTV Networks. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2010. 
  24. Copsey, Robert (ngày 21 tháng 10 năm 2010). “Bruno Mars”. Digital Spy. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2010. 
  25. Ryan, Chris (ngày 16 tháng 11 năm 2010). “Video Sneak Peek: Bruno Mars, 'Grenade'”. MTV. MTV Networks. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2010. 
  26. 1 2 Montgomery, James (ngày 19 tháng 11 năm 2010). “Bruno Mars' 'Grenade' Video: The Passion Of The Crooner”. MTV News (MTV Networks). Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2010. 
  27. MacDonald, John S. W. (ngày 26 tháng 8 năm 2010). “Hitmaker Bruno Mars Wows the Ladies in NY Debut”. Spin. Spin Media LLC. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2010. 
  28. Frazier, Walter (ngày 11 tháng 10 năm 2010). “Bruno Mars Performs 'Just The Way You Are' on 'SNL'”. Billboard. New York City: Prometheus Global Media. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2010. 
  29. Ziegbe, Mawuse (ngày 10 tháng 10 năm 2010). “'Glee' Star Jane Lynch Belts Tunes On 'Saturday Night Live'”. MTV News. MTV Networks. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2010. 
  30. Binkert, Lisa. “Bruno Mars Live: Billboard Tastemakers”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2010. 
  31. Daw, Robbie (ngày 12 tháng 11 năm 2010). “Bruno Mars Launches His Bluesy "Grenade" On ‘David Letterman’”. Idolator. Buzz Media. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2010. 
  32. Hanek, Joel; Kaufman, Gil (ngày 29 tháng 11 năm 2010). “Ronald Isley, Anita Baker Honored At Soul Train Awards”. MTV News. MTV Networks. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2010. 
  33. “Grenade - Single”. iTunes Store Australia. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2010. 
  34. “Grenade (2track): Bruno Mars: Amazon.de: Musik”. Amazon.de. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2011. 
  35. “The Grenade Sessions - EP”. iTunes Store. Apple Inc. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2011. 
  36. Doo-Wops & Hooligans (CD booklet)|định dạng= cần |url= (trợ giúp). Hoa Kỳ: 2-525393. 2010.  Đã bỏ qua tham số không rõ |albumlink= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |artist= (trợ giúp)
  37. "Austriancharts.at – Bruno Mars – Grenade" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2010.
  38. "Ultratop.be – Bruno Mars – Grenade" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2011.
  39. "Ultratop.be – Bruno Mars – Grenade" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2011.
  40. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201114 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2011.
  41. "Danishcharts.com – Bruno Mars – Grenade". Tracklisten. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2011.
  42. "Lescharts.com – Bruno Mars – Grenade" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2011.
  43. "Bruno Mars: Grenade" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2011.
  44. "Musicline.de – Mars,Bruno Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2011.
  45. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2011.
  46. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012.
  47. "Chart Track: Week 2, 2011". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2011.
  48. "Bruno Mars – Grenade Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest.
  49. "Italiancharts.com – Bruno Mars – {{{song}}}". Top Digital Download. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2011.
  50. “Luxembourg Digital Songs - ngày 12 tháng 2 năm 2011”. Billboard
  51. "Nederlandse Top 40 – Bruno Mars" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2011.
  52. "Norwegiancharts.com – Bruno Mars – Grenade". VG-lista. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2011.
  53. “Listy bestsellerów, wyróżnienia:: Związek Producentów Audio-Video”. Polish Music Charts. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2011. 
  54. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company.
  55. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201107 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2011.
  56. “South Korea Gaon International Chart (Week: ngày 22 tháng 1 năm 2012 to ngày 28 tháng 1 năm 2012)”. Gaon Chart. Ngày 15 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2012. 
  57. "Spanishcharts.com – Bruno Mars – Grenade" Canciones Top 50. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2011.
  58. "Swedishcharts.com – Bruno Mars – Grenade". Singles Top 100. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2011.
  59. "Swisscharts.com – Bruno Mars – Grenade". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011.
  60. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company.
  61. "Bruno Mars Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2011.
  62. "Bruno Mars Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2011.
  63. "Bruno Mars Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2010.
  64. “ARIA Charts – Accreditations – 2011 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc
  65. “Austrian single certifications – Bruno Mars – Grenade” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.  Nhập Bruno Mars vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Grenade vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  66. “Ultratop − Goud en Platina – 2011”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. 
  67. “Canada single certifications – Bruno Mars – Grenade”. Music Canada
  68. “Denmark single certifications – Bruno Mars – Grenade”. IFPI Đan Mạch. 
  69. “Gold-/Platin-Datenbank (Bruno Mars; 'Grenade')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie
  70. “Italy single certifications – Bruno Mars – Grenade” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn "2011" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Grenade" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  71. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Bruno Mars; 'Greande')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. 
  72. “NZ Singles Chart,9/5/2011”. Recording Industry Association of New Zealand. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2013. 
  73. “Britain single certifications – Bruno Mars – Grenade” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2013.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Grenade vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  74. “American single certifications – Bruno Mars – Grenade” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  75. Grein, Paul (ngày 23 tháng 5 năm 2013). “Week Ending ngày 19 tháng 5 năm 2013. Songs: Idol’s Diminishing Returns”. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2013. 
  76. “ARIA Charts - End of Year Charts - Top 100 Singles 2010”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2011. 
  77. “HITLISTWEB - Official charts”. 212.182.166.241. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2012. 
  78. “ARIA 2011 Top 100 Albums Chart” (PDF). Australian Recording Industry Association (ARIA). Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2012. 
  79. Steffen Hung (ngày 23 tháng 12 năm 2011). “Jahreshitparade 2011”. austriancharts.at. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2012. 
  80. “Best of 2011: Canadian Hot 100”. Billboard. 2011. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2011. 
  81. “Album-Top 100”. Hitlisten. IFPI Danmark& Nielsen Music Control. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2012. 
  82. “:: MTV | charts”. MTV. Ngày 31 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2012. 
  83. “MAHASZ Rádiós TOP 100 2011” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  84. Steffen Hung. “Dutch charts portal”. dutchcharts.nl. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2012. 
  85. “The Official New Zealand Music Chart”. THE OFFICIAL NZ MUSIC CHART. Truy cập 26 tháng 3 năm 2015. 
  86. Steffen Hung. “Schweizer Jahreshitparade 2011”. hitparade.ch. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2012. 
  87. “The Top 40 Biggest Selling Singles of the Year”. BBC. Ngày 31 tháng 12 năm 2011. 
  88. “Best of 2011: Hot 100 Songs”. Billboard. 2011. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2011. 
  89. “Best of 2011: Billboard Pop Songs”. Billboard. 2011. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2011. 
  90. Pietroluongo, Silvio (ngày 29 tháng 12 năm 2010). “Bruno Mars Maneuvers to Top of Hot 100”. Billboard (Nielson Business Media, Inc). Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2010. 
  91. Pietroluongo, Silvio (ngày 13 tháng 1 năm 2011). “Bruno Mars Continues Hot 100 No. 1 Rotation with 'Grenade'”. Billboard (Nielson Business Media, Inc). Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2011. 
  92. Trust, Gary (ngày 27 tháng 1 năm 2011). “Bruno Mars Returns To Hot 100 Summit, Britney Slips 5 Spots”. Billboard (Nielson Business Media, Inc). Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2011. 
Album phòng thu
Đĩa mở rộng
Singles
Đĩa đơn hợp tác
Bài hát khác
Lưu diễn
Bài viết liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Grenade (bài hát) http://212.182.166.241/YearChart.aspx?Year=2010&Ch... http://austriancharts.at/2011_single.asp http://aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-year-c... http://www.aria.com.au/pages/documents/ARIAEOYChar... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2011 http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee... http://hitparade.ch/year.asp?key=2011 http://top40.about.com/od/singles/gr/Bruno-Mars-Gr... http://www.allmusic.com/album/r1972037/review